bản xứ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bản xứ+ noun
- (dùng phụ sau danh từ) Indigenous country, native country
- dân bản xứ
The native people
- chính sách thực dân dùng người bản xứ đánh người bản xứ
the colonialists' policy of using the natives to fight the natives
- dân bản xứ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bản xứ"
Lượt xem: 592